Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thầy thợ


d. 1. Từ chỉ dân thầy (thông, ký, phán) và dân thợ (công nhân) trong thời Pháp thuộc. 2. Người lo việc giúp người khác trong xã hội cũ: Phải có thầy thợ thì việc mới xong.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.